63 tỉnh thành Việt Nam có mã Zip/Postal Code như thế nào? Mã Zip/Postal Code nó còn có các tên khác như: mã bưu chính hay mã bưu điện…? Vậy mã Zip Code có tác dung như thế nào? vì sao phải dùng mã Zip Code trong các giao dịch quốc tế? trong bài viết này mình sẽ làm rõ hơn công dụng cũng như các tính năng của mã Zip Code hay còn gọi là mã Bưu điện.
[icon name=”map-marker-alt” prefix=”fas”] Mã Zip Code là gì?
Mã Zip Code hay còn có thể gọi với những tên khác như Mã bưu điện, Mã bưu chính, Zip Postal Code, Postal Code là một dãy số bao gồm là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm và chúng được quy định bởi Liên hiệp bưu chính toàn cầu.
[icon name=”map-marker-alt” prefix=”fas”] Mã Zip Code có cấu trúc như thế nào?
Mã Zip Code có cấu trúc là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ. Từ tháng 12 năm 2017, theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính của Việt Nam chính thức gồm 5 ký tự số thay vì 6 số như trước. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống postal code, zip code riêng biệt.
Mã Zip Code tại Việt Nam gồm 5 ký tự số gồm :
- Số đầu tiên: Xác định mã vùng, mỗi vùng không quá 10 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Các tỉnh trong cùng 1 vùng này thì sẽ có chữ số đầu tiên trong mã bưu chính giống nhau.
- Hai chữ số tiếp theo xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số này sẽ khác nhau giữa các tỉnh.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
[icon name=”map-marker-alt” prefix=”fas”] Mã Zip Code Quốc gia Việt Nam là bao nhiêu?
Việt Nam không có mã Zip Code cấp quốc gia. Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm, bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành mà bạn đang sinh sống. Ở trang này, mình sẽ cung cấp cho bạn mã bưu chính chính xác của 63 tỉnh thành trên cả nước (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
[icon name=”map-marker-alt” prefix=”fas”] Mã Zip Code tại nơi bạn sinh sống?
Nếu bạn muốn lấy mã Zip Code chính xác tại nơi bạn đang sinh sống bạn cần truy cập vào địa chỉ này và tiến hành gõ địa chỉ chi tiết để tìm kiếm chính xác mã Zip Code.
[icon name=”map-marker-alt” prefix=”fas”] Mã Zip Code 63 tỉnh Việt Nam?
Trong bài viết này mình sẽ cung cấp cho các bạn mã Zip Code 63 tỉnh thành tại Việt Nam một cách chính xác nhất để bạn có thể dễ dàng lấy.
STT | Tên tỉnh | Mã Zip Code 5 số | Mã Zip Code 6 số |
---|---|---|---|
1 | An Giang | 90000 | 900000 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 78000 | 780000 |
3 | Bạc Liêu | 97000 | 970000 |
4 | Bắc Kạn | 23000 | 230000 |
5 | Bắc Giang | 26000 | 260000 |
6 | Bắc Ninh | 16000 | 160000 |
7 | Bến Tre | 86000 | 860000 |
8 | Bình Dương | 75000 | 750000 |
9 | Bình Định | 55000 | 550000 |
10 | Bình Phước | 67000 | 670000 |
11 | Bình Thuận | 77000 | 770000 |
12 | Cà Mau | 98000 | 980000 |
13 | Cao Bằng | 21000 | 210000 |
14 | Cần Thơ | 94000 | 940000 |
15 | Đà Nẵng | 50000 | 500000 |
16 | Đăk Lắk | 63000 – 64000 | 630000 – 640000 |
17 | Đăk Nông | 65000 | 650000 |
18 | Điện Biên | 32000 | 320000 |
19 | Đồng Nai | 76000 | 760000 |
20 | Đồng Tháp | 81000 | 810000 |
21 | Gia Lai | 61000 – 62000 | 610000 – 620000 |
22 | Hà Giang | 20000 | 200000 |
23 | Hà Nam | 18000 | 180000 |
24 | Hà Nội | 10000 – 14000 | 100000 – 140000 |
25 | Hà Tĩnh | 45000 – 46000 | 450000 – 460000 |
26 | Hải Dương | 03000 | 030000 |
27 | Hải Phòng | 04000 – 05000 | 040000 – 050000 |
28 | Hậu Giang | 95000 | 950000 |
29 | Hòa Bình | 36000 | 360000 |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 | 700000 – 740000 |
31 | Hưng Yên | 17000 | 170000 |
32 | Khánh Hòa | 57000 | 570000 |
33 | Kiên Giang | 91000 – 92000 | 910000 – 920000 |
34 | Kon Tum | 60000 | 600000 |
35 | Lai Châu | 30000 | 300000 |
36 | Lạng Sơn | 25000 | 250000 |
37 | Lào Cai | 31000 | 310000 |
38 | Lâm Đồng | 66000 | 660000 |
39 | Long An | 82000 – 83000 | 820000 – 830000 |
40 | Nam Định | 07000 | 070000 |
41 | Nghệ An | 43000 – 44000 | 430000 – 440000 |
42 | Ninh Bình | 08000 | 080000 |
43 | Ninh Thuận | 59000 | 590000 |
44 | Phú Thọ | 35000 | 350000 |
45 | Phú Yên | 56000 | 560000 |
46 | Quảng Bình | 47000 | 470000 |
47 | Quảng Nam | 51000 – 52000 | 510000 – 520000 |
48 | Quảng Ngãi | 53000 – 54000 | 530000 – 540000 |
49 | Quảng Ninh | 01000 – 02000 | 010000 – 020000 |
50 | Quảng Trị | 48000 | 480000 |
51 | Sóc Trăng | 96000 | 960000 |
52 | Sơn La | 34000 | 340000 |
53 | Tây Ninh | 80000 | 800000 |
54 | Thái Bình | 06000 | 060000 |
55 | Thái Nguyên | 24000 | 240000 |
56 | Thanh Hóa | 40000 – 42000 | 400000 – 420000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 49000 | 490000 |
58 | Tiền Giang | 84000 | 840000 |
59 | Trà Vinh | 87000 | 870000 |
60 | Tuyên Quang | 22000 | 220000 |
61 | Vĩnh Long | 85000 | 850000 |
62 | Vĩnh Phúc | 15000 | 150000 |
63 | Yên Bái | 33000 | 330000 |
Lưu ý: Các mã Zip Code bên trên là mã Bưu cục Trung tâm của tỉnh tương ứng.
Bạn đang muốn nhận thanh toán từ Quốc tế tuy nhiên bạn không biết mã Swift Code của ngân hàng? hãy tham khảo mã bài viết mã Swift Code mới nhất.
[icon name=”map-marker-alt” prefix=”fas”] Kết luận
Như vậy mình đã cung cấp cách tìm mã Zip Code cho 63 tỉnh thành tại Việt Nam rồi đấy, hy vọng qua bài viết này bạn sẽ hiểu mã Zip Code, Mã bưu điện, Mã bưu chính, Zip Postal Code, Postal Code là gì? cấu trúc mã Zip Code như thế nào? và chi tiết mã Zip Code các tỉnh thành tại Việt Nam.